Từ điển Thiều Chửu
揮 - huy
① Rung động, lay động, như huy đao 揮刀 khoa đao, huy hào 揮毫 quẫy bút, v.v. ||② Tan ra, như huy hoắc 揮霍 phung phá, phát huy 發揮 làm cho rõ rệt ra.

Từ điển Trần Văn Chánh
揮 - huy
① Múa, phất, vẫy, lay, quơ, khoa, khua: 揮刀 Múa đao; ② Gạt: 揮淚 Gạt nước mắt, gạt lệ; ③ Huy: 發揮 Phát huy; ④ (văn) Tan tác ra: 揮霍 Tiêu pha lãng phí, phung phí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
揮 - huy
Lay động — Vẫy tay — Tan ra.


指揮 - chỉ huy || 揮毫 - huy hào || 揮霍 - huy hoắc || 發揮 - phát huy ||